Nước cất là loại nguyên liệu tiêu hao thường dùng trong sản xuất và thí nghiệm.
– Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa lý, vi sinh, môi trường, thực phẩm, điện tử bán dẫn,…
– Quy cách đóng gói: Can 20 lít
– Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đảm bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
– Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 5 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 0.2 Mohm.cm
TOC: ≤ 200 µg/L
Sodium: ≤ 50 µg/L
Chloride: ≤ 50 µg/L
Total silica: ≤ 500 µg/L
Bacteria content: ≤ 50 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam.
Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa lý, vi sinh, môi trường, thực phẩm, điện tử bán dẫn,…
Qui cách đóng gói: Can 30 lít
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đảm bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần.
Thông số kỹ thuật:
pH: 6.50 đến 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 5 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 0.2 Mohm.cm
TOC: ≤ 200 µg/L
Sodium: ≤ 50 µg/L
Chloride: ≤ 50 µg/L
Total silica: ≤ 500 µg/L
Bacteria content: ≤ 50 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam.
Nước cất 1 lần, can đựng nước cất 1 lần.
Sử dụng trong phòng thí nghiệm hóa lý, vi sinh, môi trường, thực phẩm, điện tử bán dẫn,…
Qui cách đóng gói: Can 20 lít
Can nhựa chuyên dụng, vật liệu đã được xử lý bề mặt để chứa nước cất tinh khiết, đảm bảo chất lượng trong quá trình vận chuyển và bảo quản, không gây nhiễm bẩn nước cất.
Can có gắn vòi, dễ dàng sử dụng khi cần.
Nước cất đạt tiêu chuẩn:
pH: 6.50 – 8.00
Độ dẫn điện: ≤ 1 µS/cm
Điện trở kháng: ≥ 1 Mohm.cm
TOC: ≤ 50 µg/L
Sodium: ≤ 5 µg/L
Chloride: ≤ 5 µg/L
Total silica: ≤ 3 µg/L
Bacteria content: ≤ 3 CFU/mL
Sản xuất tại Việt Nam.